Datasheet 搜索 > 8位微控制器 > Microchip(微芯) > PIC18F25K20T-I/ML 数据手册 > PIC18F25K20T-I/ML 其他数据使用手册 1/35 页


¥ 21.465
PIC18F25K20T-I/ML 其他数据使用手册 - Microchip(微芯)
制造商:
Microchip(微芯)
分类:
8位微控制器
封装:
QFN-28
描述:
MICROCHIP PIC18F25K20T-I/ML 微控制器, 8位, 闪存, AEC-Q100, PIC18FxxKxx, 64 MHz, 32 KB, 1.5 KB, 28 引脚, QFN
Pictures:
3D模型
符号图
焊盘图
引脚图
产品图
PIC18F25K20T-I/ML数据手册
Page:
of 35 Go
若手册格式错乱,请下载阅览PDF原文件

18.3.2010 VI Tạp chí Chính thức của Liên minh Châu Âu C 69/19
IV
(Thông báo)
THÔNG BÁO TỪ CÁC CƠ QUAN, CÁC TỔ CHỨC, VĂN PHÒNG
VÀ CÁC HÃNG THÔNG TẤN CỦA LIÊN MINH CHÂU ÂU
HỘI ĐỒNG
DANH SÁCH QUÂN SỰ TỔNG QUÁT CỦA LIÊN MINH CHÂU ÂU
(được Hội đồng thông qua ngày 15 tháng 02 năm 2010)
(các thiết bị có trong Quan điểm Chung của Hội đồng (Council Common Position)
2008/944/CFSP xác định các luật lệ chung để quản lý việc kiểm soát xuất khẩu các công
nghệ và thiết bị quân sự)
(cập nhật và thay thế Danh sách Quân sự Tổng quát của Liên Minh Châu Âu được Hội đồng thông qua vào
ngày 23 tháng 02 năm 2009)
(CFSP)
(2010/C 69/03)
Chú thích 1:Các thuật ngữ trong ″dấu trích dẫn″ là các thuật ngữ đã được định nghĩa. Xem phần ‘Định nghĩa Các Thuật ngữ’ kèm
theo Danh sách này.
Chú thích 2:Trong một số ví dụ, các hóa chất được liệt kê theo tên và Số Đăng ký Hóa học (CAS). Danh sách này áp
dụng cho các hóa chất có cùng công thức cấu tạo (gồm cả hydrate) mà không tính đến tên hoặc Số CAS.
Số CAS được trình bày nhằm giúp nhận dạng một chất hoặc hợp chất hóa học hoặc hỗn hợp cụ thể, bất
kể tên gọi. Không được sử dụng Số Đăng ký Hóa học (CAS) như là một phương pháp nhận dạ
ng duy nhất
bởi vì một vài hình thể của hóa chất được liệt kê có Số Đăng ký Hóa học (CAS) khác nhau và các hợp
chất chứa hóa chất đã liệt kê cũng có thể có Số Đăng ký Hóa học (CAS) khác nhau.
ML1 Các loại vũ khí nòng trơn với khương tuyến nhỏ hơn 20 mm, các loại vũ khí tự động và vũ
trang khác với khương tuyến 12,7 mm (khương tuyến 0,50 inch) hoặc nhỏ hơn và các phụ kiện
như dưới đây, các bộ phận được thiết kế đặc biệt có liên quan như sau:
a. Súng trường, súng các-bin, súng lục ống quay, súng lục, súng lục tự động và súng máy;
Chú thích: ML 1.a không áp dụng cho các mục sau:
a. Súng hỏa mai, súng trường, súng các-bin được sản xuất trước năm 1938;
b. Việc tái sản xuất các loại súng hỏa mai, súng trường và súng các-bin mà nguyên bản
của chúng được sản xuất trước năm 1890;
c. Súng lục ống quay, súng máy, súng lục được sản xuất trước năm 1890, và việc tái sản xuất các loại
súng này;
b. Các vũ khí nòng trơn như sau:
1. Các vũ khí nòng trơn được thiết kế đặc biệt cho việc sử dụng trong quân sự;
2. Các vũ khí nòng trơn khác như sau:
器件 Datasheet 文档搜索
AiEMA 数据库涵盖高达 72,405,303 个元件的数据手册,每天更新 5,000 多个 PDF 文件